Phiên âm : jiē zhài huán zhài.
Hán Việt : yết trái hoàn trái.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
以債養債, 借錢來還債。《歧路燈》第三○回:「此時不肯當賣原好, 若再揭起來, 每日出起利息來, 將來搭了市房, 還怕不夠哩!那才是揭債還債, 窟窿常在。」